-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 0
Commit
This commit does not belong to any branch on this repository, and may belong to a fork outside of the repository.
- Loading branch information
Showing
1 changed file
with
23 additions
and
0 deletions.
There are no files selected for viewing
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
Original file line number | Diff line number | Diff line change |
---|---|---|
@@ -0,0 +1,23 @@ | ||
## Đề thi thử lập trình hướng đối tượng | ||
***(Thời gian làm bài: 90 phút)*** | ||
|
||
Siêu thị trái cây quản lý trái cây với các thông tin như mã, tên, giá và số lượng như sau: | ||
- Fruit (id:int, name:String, price:double) | ||
- FruitIn là mô tả trái cây trong nước, quản lý thêm phí nội bộ extraIn: double | ||
- FruitOut là mô tả trái cây nhập khẩu, quản lý thêm xuất xứ orgin: String và phí nhập khẩu | ||
extraOut: double | ||
Yêu cầu: | ||
Câu 1 Định nghĩa interface IFruit với các phương thức định giá bán tới người dùng priceForSale() | ||
Câu 2 Định nghĩa lớp Fruit cài đặt (hiện thực) giao diện IFruit, với các thuộc tính và phương thức | ||
theo yêu cầu. | ||
Câu 3 Định nghĩa lớp FruitIn kế thừa lớp Fruit. | ||
Câu 4 Định nghĩa lớp FruitOut kế thừa lớp Fruit. | ||
Yêu cầu tính giá bán của trái cây priceForSale, biết rằng | ||
- Giá bán FruitIn bằng giá price cộng với phí nội bộ extraIn . | ||
- Giá bán FruitOut bằng giá price cộng với phí nhập khẩu extraOut và 10% của extraOut | ||
Câu 5 Định nghĩa lớp FruitList với thuộc tính và các phương thức sau: | ||
1) Thêm Fruit vào danh sách gồm FruitIn và FruitOut | ||
2) In ra danh sách Fruit | ||
3) In danh sách FruitIn và FruitOut có priceForSale lớn hơn 20 | ||
4) Tính tổng số Fruit có trong danh sách | ||
5) Viết chương trình theo dạng Menu Driven Program |